GIỚI THIỆU:
– Dầu nhũ thuỷ lực COMINLUB TLG FE (TLG 2) được pha chế từ nguồn nguyên liệu cao cấp có nguồn gốc thực vật đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng và môi trường. Dầu nhũ thuỷ lực COMINLUB TLG FE thoả mãn các điều kiện của tiêu chuẩn MT 76 – 2002 của Nước Cộng Hoà Nhân Dân Trung Hoa.
CÔNG DỤNG:
Dầu nhũ COMINLUB TLG FE pha với nước theo tỷ lệ từ 3 ÷ 5% khối lượng làm dịch nhũ thuỷ lực dùng cho hệ thống giàn giá khung di động không yêu cầu quy hồi dịch hoặc cột thủy lực đơn trong khai thác than hầm lò. Phù hợp với các loại cột của Trung Quốc, Việt Nam…
ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT:
Ö Tan dễ dàng trong nước.
Ö Dung dịch có độ bền nhũ cao, giảm tách dầu, không mùi.
Ö An toàn cho người sử dụng.
Ö Chống ăn mòn kim loại tốt.
Ö Đảm bảo áp lực ổn định.
Ö Không trương nở cao su (gioăng, phớt) của hệ thống.
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT:
TT | Tên chỉ tiêu | Phương pháp | Đơn vị tính | Giá trịđiển hình |
1 | Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 90 |
2 | Tính tạo nhũ | MT 76-83 | – | Đạt |
3 | Khối lượng riêng ở 150C | ASTM D1298 | kg/l | 0,91 |
4 | Tính chống ăn mòn kim loại | MT 76-83 | – | Đạt |
5 | Độ bền nhũ | MT 76-83 | – | Đạt |
6 | Độ pH của dung dịch 5% trong nước | ASTM D1287 | – | 8,0 |
7 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | 0C | 190 |
8 | Cảm quan | Nhìn bằng mắt | – | Trong |
YÊU CẦU NGUỒN NƯỚC:
– Không màu, không mùi, trong suốt.
– Không lẫn tạp chất, không có váng.
– Độ cứng £ 350 mg CaCO3/lít
– Độ pH từ 5¸9.
– Thành phần gốc axít (SO42-…)< 400mg/l; Cl– < 200 mg/l.
BAO BÌ VÀ BẢO QUẢN:
– Phuy 209 lít, trên bao bì có dán nhãn hàng hoá , các thông tin liên quan tới sản phẩm…có dán lôgô của Xí nghiệp với biểu tượng COMINLUB.
– Phuy xếp trong nhà kho có mái che, nhiệt độ dưới 400C. Những phuy đang sử dụng chưa hết phải vặn thật chặt nắp.
– Hạn sử dụng 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG:
– Dầu COMINLUB TLG FE không độc hại cho người sử dụng đúng quy trình.
– Rửa sạch phần da, tay… sau khi tiếp xúc với dầu.
– Không nên xả bỏ dung dịch thải xuống đất, mương rãnh hoặc nguồn nước.